
Bạn đang xem: Xét học bạ huflit 2020 điểm chuẩn đợt 1
3. Ngành và tổ hợp xét tuyển
TT | Mã Ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển(cho cả 2 phương thức) | Ghi chú | |
Mã tổ hợp | Tổ hợp | ||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | A00A01D01D07 | Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Toán, Tiếng Anh;Toán,Hóa, Tiếng Anh; |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | D01A01D14D15 | Văn, Toán,Tiếng Anh;Toán, Lý,Tiếng Anh;Văn, Sử,Tiếng Anh;Văn, Địa,Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | D01A01D04D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Toán, Tiếng Trung;Văn, Sử, Tiếng Anh; | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | D01A01D07D11 | Văn, Toán,Tiếng Anh;Toán, Lý,Tiếng Anh;Toán, Hóa,Tiếng Anh;Văn, Lý,Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01A01D07D11 | Văn, Toán,Tiếng Anh;Toán, Lý,Tiếng Anh;Toán, Hóa,Tiếng Anh;Văn, Lý,Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao) | D01A01D14D15 | Văn, Toán,Tiếng Anh;Toán, Lý,Tiếng Anh;Văn, Sử,Tiếng AnhVăn, Địa, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01A01D07D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Tiếng Anh;Văn, Lý, Tiếng Anh | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01A01D07D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Tiếng Anh;Văn, Lý, Tiếng Anh | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01A01D14D15 | Văn, Toán, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh;Văn, Địa, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01A01D14D15 | Văn, Toán, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh;Văn, Địa, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
11 | 7380107 | Luật kinh tế(Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) | D01A01D15D66 | Văn, Toán, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Địa, Tiếng Anh;Văn, GDCD, Tiếng Anh | |
12 | 7310608 | Đông Phương học(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | D01D06D15D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh;Văn, Toán, Tiếng Nhật;Văn, Địa, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh |
Các ngành:Ngôn ngữ Anh,Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, Quản trị khách sạncó môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).4.Hồ sơ xét tuyển gồm có
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu(In từ phần mềm đăng ký trực tuyến);Bản sao học bạ THPT có công chứng;Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có)Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021, thí sinh cần nộp thêm bản sao bằng tốt nghiệp (có công chứng).
Bước 1: Thí sinhđăng ký trực tuyến tại: https://tuyensinh.magdalenarybarikova.comBước 2: Đăng nhậpvào tài khoản với tên đăng nhập (username) + mật khẩu (password) được cung cấp. Kiểm tra, chỉnh sửa thông tin nếu cần thiết.
Xem thêm: Dàn Ý Phát Biểu Cảm Nghĩ Về Dòng Sông Quê Hương Siêu Hay, Cảm Nghĩ Về Dòng Sông
Bước 3:In phiếu đăng ký xét tuyển + chuẩn bị hồ sơ xét tuyển (gồm các giấy tờ nêu trên).Bước 4:Nộp hồ sơ về trường (chọn 1 trong 2 cách):
Từ khóa: đại học, ngoại ngữ, đào tạo, thông báo, như sau, cao đẳng, thông tin, giáo dục, tuyển sinh, căn cứ, trình độ, chí minh, thành phố, học kỳ, thời gian, chi tiết, quy chế, ban hành, phương thức, học bạ, thông tư