Câu hỏi đuôi là một trong những phần ngữ pháp rất hay gặp trong các đề thi Tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hằng ngày.Vì thế, bài viết cung cấp cho bạn đọc những lý thuyết cơ bản và nâng cao vô cùng phong phú khi nhắc đến câu hỏi đuổi để bạn đọc có thể tránh được những sai lầm không đáng có trong bài thi cũng như trong giao tiếp

Câu hỏi đuôi là một trong những phần ngữ pháp rất hay gặp trong các đề thi Tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hằng ngày.Vì thế, bài viết cung cấp cho bạn đọc những lý thuyết cơ bản và nâng cao vô cùng phong phú khi nhắc đến câu hỏi đuổi để bạn đọc có thể tránh được những sai lầm không đáng có trong bài thi cũng như trong giao tiếp
TAG QUESTION
Form: Positive statement + negative tagEg: They have left, haven’t they?
You are worried, aren’t you?
Negative statement + positive tagEg: They didn’t come, did they?
He didn’t meet you before, had he?
Ngoài hai dạng cấu trúc quen thuộc này ra, thì chúng ta sẽ bắt gặp một số trường hợp đặc biệt, và ở những trường hợp đó, thì ta sẽ có những quy tắc riêng phải nhớ để hinh thành “tag question”.
Bạn đang xem: Sit down câu hỏi đuôi
Give + statement, could you? (Eg: Give me that pencil, could you?)
Don’t + statement, will you (Eg: Don’t throw the garbage here, will you?)Let’s + statement, shall we? (Eg: Let’s go for a picnic, shall we?)
I wish + statement, may I? (Eg: I wish to study English, may I?)Đối với các đại từ bất định “ everyone”, “ someone”, “anyone” ……. Làm chủ chủ ngữ, thì câu hỏi đuôi là theyĐại từ bất định + V + O, ……… they?
Eg: Somebody wanted a drink, didn’t they?
Nobody phoned, did they?
Nếu chủ ngữ trong câu là “nothing” thì câu hỏi đuôi là “it” ở ở dạng khẳng định.Eg: Nothing can happen, can it?
Nếu trong câu có trạng từ phủ định và trạng từ bán phủ định: never, seldom, hardly, ……. Thì câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.Eg: He seldom drinks wine, does he?
Nếu chủ ngữ là một mệnh đề danh từ thì câu hỏi đuôi là “it”Eg: What you have said is wrong, isn’t it?
Trong câu có must: Must chỉ sự cần thiết thì câu hỏi đuôi là needn’tEg: They must study, needn’t they?
Must chỉ sự dự đoán trong quá khứ thì câu hỏi đuôi là haven’t/hasn’tEg: You must have stolen the bag, haven’t you?
Must chỉ sự cấm đoán trong hiện tại thì câu hỏi đuôi là mustEg: You mustn’t come late, must you?
Must chỉ sự dự đoán trong hiện tại thì câu hỏi đuôi là isn’t/ aren’tEg: He must be very tired, isn’t he?
Đối với câu cảm thán thì trong câu hỏi đuổi danh từ trong câu sẽ chuyển thành đại từ + is/am/are hoặc isn’t/ am not/ aren’tEg: What a beautiful dress, isn’t it?
Trong câu xuất hiện: think/ believe/ suppose/ figure/ assume/ fancy/ imagine/ reckon/ expect/ seen/ feel (1) I + (1) + Mệnh đề phụ thì lấy mệnh đề phụ là câu hỏi đuôiEg: I think he will come, won’t he?
She/ He/ They/ If/ You + (1) + Mệnh đề phụ thì lấy mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôiEg: She thinks he will come, doesn’t she?
Used to: từng (diễn tả thói quen, hành động thường lập đi lập lại trong quá khứ).
Trường hợp này, used to là một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó, câu hỏi đuôi tương ứng chỉ cần sử dụng trợ động từ did.
Eg: She used to live here, didn’t she?
Had better: “had better” thường được viết ngắn gọn thành ‘d better, nên ta sử dụng had để lập câu hỏi đuôi.Eg: He’d better stay, hadn’t he?
Would rather: Would rather thường được viết gọn là ‘d rather nên ta sử dụng trợ động từ would để lập câu hỏi đuôi.Xem thêm: Bài 3: Sự Điện Li Của H2O Là Chất Điện Li Mạnh Hay Yếu, Tôi Yêu Hóa Học
Eg: You’d rather go, wouldn’t you?
BÀI TẬP ÁP DỤNG
EXERCISE I: Add tag questions to the following.
1. That"s Bob, .............?
2. No-one died in the accident, .............?
3. I"m supposed to be here, .............?
4. Nothing is wrong.............?
5. Nobody called the phone, .............?
6. Everything is okay, .............?
7. Let"s dance together, .............?
8. Don"t talk in class, .............?
9. Sit down, .............?
10. This picture is yours, .............?
11. You must give up smoking, ________?
12. I didn"t do anything wrong, ________?
13. No one can help you, ________?
14. They helped us a lot, _______?
15. Don"t do it, _______?
Đáp án:
1. isn"t it? | 2. did they | 3. aren"t I | 4. is it | 5. did they |
6. isn"t it | 7. shall we | 8. will you | 9. will you | 10. isn"t it |
11. mustn"t you | 12. did I | 13. can they | 14. didn"t they | 15. will you |
Bài viết gợi ý:
1. PHÂN BIỆT: MOST ALMOST - MOSTLY - MOST OF - NEARLY - NEAR - NEARBY 2. CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM ( PHẦN 2 NHẤN ÂM) 3. Từ định lượng 4. WISHES - CÂU ĐIỀU ƯỚC 5. CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM ( PHẦN 1 NHẬN BIẾT ) 6. CHUYÊN ĐỀ SỬA LỖI SAI( PHẦN 2) 7. TENSES - CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH