


Giới thiệu Các đơn vị thuộc Viện tỉnh Các magdalenarybarikova.comND cấp huyện Tin tức Tin mới Xây dựng ngành Thống kê và CNTT Văn bản
-*- Toàn ngành Kiểm sát Kiên Giang phát huy truyền thống “Nghiêm chỉnh tuân thủ pháp luật, kiên quyết tấn công tội phạm, bản lĩnh thực thi công lý, tận tâm bảo vệ nhân dân” -*-

Để tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao trongviệc soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word, thay vì sử dụng các thao tác chuộtđể di chuyển và chọn các chức năng có sẵn trên thanh công cụ, thì bạn nên sửdụng các phím tắt với chức năng cơ bản nhất để sử dụng và không cần dùng đến chuột như vậy việc soạn thảovăn bản sẽ không bị gián đoạn và nhanh hơn.
Bạn đang xem: Phím tắt lưu văn bản

1.Tạo, chỉnh sửa và lưu văn bản:
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl +O:Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl +S:Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl +C:Sao chép văn bản.
Ctrl +X:Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
Ctrl +V:Dán văn bản.
Ctrl +F:Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl +H:Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
Ctrl +P:In ấn văn bản.
Ctrl +Z:Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl +Y:Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnhCtrl+Z.
Ctrl +F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
2.Chọn đoạn văn bản hoặc mộtđối tượng trên văn bản:
* Di chuyển, chọn đoạn văn
Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
Shift +: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift+ –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
Ctrl +Shift + : Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift +(mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
Shift +(mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl +A:Chọn toàn bộ văn bản.
* Xóa đoạn văn bản hoặcmột đối tượng
Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
Ctrl +Backspace: Xóa kí tự phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏchuột hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl +Delete:Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.
* Dichuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì: Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl +Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
Ctrl +End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl +Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl +Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
* Định dạng văn bản
Ctrl + B: In đậm.
Ctrl +D:Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl +I:In nghiêng.
Ctrl +U:Gạch chân.
* Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trítrung tâm.
Ctrl +J:Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl +L:Căn trái cho văn bản.
Ctrl +R:Căn phải cho văn bản.
Ctrl +M:Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl +Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl +T:Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl +Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl +Q:Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
3.Sao chép định dạng văn bản:
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần saochép.
Ctrl +Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
4.Tạo số mũ
Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụH2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kíhiệu hóa học), ví dụH2O
5.Đánh phân số trong wordbằng tổ hợp phím nóng Ctrl và F9
Dùng tổ hợp phímnóng Ctrl và F9, đó làgõ phân số hay dạngcông thức toán học đơn giảnnhanh chóng,không cần sử dụng đếnMicrosoft Equationvà cũng có thể không cần dùng đến chuột như vậy việcsoạn thảo sẽ không bị gián đoạn.
Các bạnđặt contrỏ chuột vào vị trí bất kỳ màcác bạn muốnviết phânsố trong word,nhấncác phímCtrl+F9. Nhớ nhấn giữCtrl sau đó mới F9 để tạo công thức.
Sau khi các bạnđãnhấn các phímCtrl vàF9 thì phần mềm wordxuất hiệnmộtcặp dấu ngoặc nhọn như kiểu này:{ }
Trongdấu ngoặc nhọn vừa mới xuất hiện các bạn nhập như sau:EQ \F(x,y)
Lưu ý:
- Không tự nhập dấu ngoặc nhọn mà bắt buộcnhấnCtrl + F9mới có hiệu lực.
- Sau EQ là khoảng trắng rồi đến dấu"\".
- Không phân biệt chữ hoa và chữ thường, cácbạn có thể nhập eq \f(x,y).
- x là tử số, y là mẫu số.
Ví dụ:Phân số 5/6 các bạnnhập EQ \F(5,6).
Bôiđen lại và nhấnShift + F9hoặcAlt +F9để hiện kết quả, các bạn sẽ được phân số như sau:

6.Làm việc trên các bảng biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặctạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift +Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Xem thêm: Số Thực Là Gì ? Gồm Những Số Nào? Tính Chất Và Ví Dụ Về Số Thực
Shift +các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.