
Câu 3 : Phân loại và gọi tên các oxit sau:
CO2, CO, N2O5, CaO, CuO, P2O5, FeO, Al2O3, Cr2O3, SO2
ZnO, Na2O, Fe2O3, N2O, BaO, Li2O, SO3, MgO, Ag2O, K2O
PbO, NO2, P2O3, N2O3, HgO, SiO2, Cl2O7, Mn2O7, CrO, Cu2O

OXIT AXIT:
- CO2: Cacbon đi oxit
- CO: cacbon oxit
- N2O5: đi nitơ penta oxit
- P2O5: đi nitơ penta oxit
- SO2: lưu huỳnh đi oxit
- N2O: đi nitơ oxit
- SO3: lưu huỳnh tri oxit
- NO2 : nitơ đi oxit
- P2O3: đi photpho tri oxit
- N2O3 : Đi nitơ tri oxit
- SiO2: silic đi oxit
- Cl2O7: Điclo heptoxit

Oxit axit:
_ CO2 - cacbon đioxit.
Bạn đang xem: No2 là oxit gì
_ N2O5 - đinitơ pentaoxit.
_ P2O5 - điphotpho pentaoxit.
_ SO2 - lưu huỳnh đioxit.
_ N2O - đinitơ oxit.
_ SO3 - lưu huỳnh trioxit.
_ NO2 - nitơ đioxit.
_ P2O3 - điphotpho trioxit.
_ N2O3 - đinitơ trioxit.
_ SiO2 - silic đioxit.
_ Cl2O7 - điclo heptoxit.
_ Mn2O7 - đimangan heptoxit.
Oxit bazơ:
_ CaO - canxi oxit.
_ CuO - đồng (II) oxit.
_ FeO - sắt (II) oxit.
_ ZnO - kẽm oxit.
_ Na2O - natri oxit.
_ Fe2O3 - sắt (III) oxit.
_ BaO - bari oxit.
_ Li2O - liti oxit.
_ MgO - magie oxit.
_ Ag2O - bạc oxit.
_ K2O - kali oxit.
_ PbO - chì (II) oxit.
_ HgO - thủy ngân (II) oxit.
_ CrO - crom (II) oxit.
_ Cu2O - đồng (I) oxit.
Oxit trung tính:
_ CO - cacbon monooxit.
Oxit lưỡng tính:
_ Al2O3 - nhôm oxit.
_ Cr2O3 - crom (III) oxit.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 4
Bình luận (1)
phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO , ZnO , BaO , H2O , N2O5 , Fe2O3 , Ag2O, NO2, PbO , SO3 ,CO2 , N2O3 , K2O , MgO, HgO , CaO, FeO, P2O5, Al2O3, Cu2O,Fe3O4 .
Lớp 8 Hóa học Bài 26: Oxit
4
2
Gửi Hủy
Oxit axit :
- N2O5 : dinito pentaoxit
- NO2 : nito dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
- CO2 : cacbon dioxit
- N2O3 : dinito trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
- CuO : Đồng (II) Oxit
- ZnO : Kẽm oxit
- BaO : Bải oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- Ag2O : Bạc oxit
- PBO : Chì (II) oxit
- K2O : kali oxit
- MgO : Magie oxit
- HgO : thủy ngân(II) oxit
- CaO : canxi oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Al2O3 : Nhôm oxit
- Cu2O : Đồng (I) oxit
- Fe3O4 : Oxi sắt từ
Đúng 4
Bình luận (1)
Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.
Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit NO2: nito đioxit SO3: Lưu huỳnh trioxit CO2: cacbon đioxit N2O3: đinito trioxit P2O5: điphotpho pentaoxit
| CuO: Đồng (II) oxit ZnO: Kẽm oxit BaO: Bari oxit Fe2O3: Sắt(III) oxit Ag2O: Bạc oxit PbO: Chì (II) oxit K2O: Kali oxit HgO: Thủy ngân (II) oxit CaO: Canxi oxit FeO: Sắt(II) oxit Al2O3: Nhôm oxit Cu2O: Đồng (I) oxit Fe3O4: sắt từ oxit MgO: Magie oxit |
H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)
Đúng 2
Bình luận (3)
CuO: oxit bazơ : đồng(II) oxit
ZnO: oxit bazơ : kẽm oxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
H2O: nước
Đúng 0
Bình luận (0)
Phân loại và gọi tên oxit sau: SO3, NO2, N2O5, N2O3, P2O5, P2O3, K2O, Na2O, MgO, Fe2O3, FeO, CaO, BaO, CuO
Lớp 8 Hóa học
3
0
Gửi Hủy
Vì em học lớp 8 anh chia ra 2 loại gặp nhiều nhất với lớp 8 là oxit axit và oxit bazo nha!
Oxit axit - Gọi tên |
Oxit bazo - Gọi tên |
SO3: lưu huỳnh trioxit NO2: nito đioxit N2O5: đinito pentaoxit N2O3 : đinito trioxit P2O3: điphotpho trioxit P2O5: đinito pentaoxit
| CuO: Đồng(II) oxit CaO: Canxi oxit BaO: Bari oxit FeO: Sắt (II) oxit MgO: Magie oxit Fe2O3: Sắt(III) oxit Na2O: Natri oxit K2O: Kali oxit |
Đúng 1
Bình luận (0)
Phân loại và gọi tên oxit sau:
SO3, : oxit axit: lưu huỳnh trioxit
NO2, oxit axit: nitodioxit
N2O5, oxit axit: đi nitopentaoxit
N2O3, oxit axit:đinitotrioxit
P2O5,: oxit axit:điphophopentaoxit
P2O3, oxit axit :điphophotrioxit
K2O, oxit bazo : kali oxit
Na2O,oxit bazo: natri oxit
MgO, oxit bazo : magie oxit
Fe2O3, oxit bazo: sắt 3 oxit
FeO, oxit bazo: sắt 2 oxit
CaO,oxit bazo : canxi oxit
BaO,oxit bazo : bari oxit
CuO oxit bazo : đồng 2 oxit
Đúng 0
Bình luận (0)
Đúng 0
Bình luận (0)
Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O5, Na2O, ZnO, SO2, CuO, N2O5, Fe2O3, SO3, MgO, FeO, Ag2O, NO2, Al2O3.
Lớp 8 Hóa học
1
1
Gửi Hủy
Oxit axit :
P2O5 : đi photpho pentaoxit
SO2 : lưu huỳnh đioxit
N2O5 : đi nito pentaoxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
NO2 : nito đioxit
Oxit bazo :
Na2O : natri oxit
CuO : đồng (II) oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit
MgO : magie oxit
FeO : sắt (II) oxit
Ag2O : bạc oxit
Al2O3 : nhôm oxit
Chúc bạn học tốt
Đúng 1
Bình luận (3)
Câu 3: Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O5, Fe2O3, CuO, NO2, CaO, SO3, SiO2, Cu2O, CO2, SO2, MgO, K2O, CaO, FeO.
Lớp 8 Hóa học
1
0
Gửi Hủy
Câu 3: Phân loại và gọi tên các oxit sau:
P2O5 : diphotphopentaoxit : oxit axit
, Fe2O3,sắt 3 oxit : oxit bazo
CuO,đồng 2 oxit : oxit bazo
NO2,nito dioxit: oxit axit
CaO, canxi oxit : oxit bazo
SO3,lưu huỳnh trioxit:oxit axit
SiO2,silic dioxit:oxit axit
Cu2O,đồng 1 oxit : oxit bazo
CO2,cacbon ddioxxit :oxit axit
SO2,lưu huỳnh dioxit:oxit axit
MgO,magie oxit : oxit bazo
K2O,kali oxit : oxit bazo
CaO,canxi oxit : oxit bazo
FeO. sắt 2 oxit : oxit bazo
Đúng 1
Bình luận (0)
: Phân loại và gọi tên các oxit sau : CO ; CO2 ; N2O3; ; N2O5 ; Na2O ; MgO ; Al2O3 ; P2O3 ; P2O5 ; SO2 ; SO3 ; K2O ; CaO ; FeO ; Fe2O3 ; CuO ; ZnO .
Lớp 8 Hóa học Bài 26: Oxit
2
0
Gửi Hủy
Oxit axit :
- CO2 : cacbon dioxit
- N2O3 : dinito trioxit
- N2O5 : dinito pentaoxit
- P2O3 : diphotpho trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
- SO2 : lưu huỳnh dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo :
- Na2O : Natri oxit
- MgO : Magie oxit
- K2O : Kali oxit
- CaO : Canxi oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Oxit trung tính :
- CO : Cacbon monooxit
Oxit lưỡng tính :
- Al2O3 : Nhôm oxit
- ZnO : Kẽm oxit
Đúng 1
Bình luận (0)
Oxit axit:
CO: Cacbon oxit
CO2: Cacbon di oxit
N2O3: Đi Nito tri oxit
N2O5: Đi nito phenta oxit
P2O3: Đi Photpho tri oxit
P2O5: Đi photpho phenta oxit
SO2: Lưu huỳnh đi oxit
SO3: Lưu huỳnh tri oxit
Oxitbazo:
Na2O: Natri oxit
MgO: Magie oxit
Al2O3: Nhôm oxit
K2O: Kali oxit
CaO: Canxi oxit
FeO: Sắt (II) oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
ZnO: Kẽm oxit
Đúng 1
Bình luận (0)
Cho các chất sau: SO3, Na2O, CaO, P2O5, CuO, CO2, N2O3 , FeO, Fe2O3, Mn2O7
a. Phân loại và gọi tên các oxit trên.
b. Oxit nào phản ứng được với nước, viết PTHH và gọi tên sản phẩm tạo thành.
Lớp 8 Hóa học
1
0
Gửi Hủy
a, - Oxit bazơ:
+ Na2O: natri oxit
+ CaO: canxi oxit
+ CuO: đồng (II) oxit
+ FeO: sắt (II) oxit
+ Fe2O3: sắt (III) oxit
- Oxit axit:
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentaoxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O3: đinitơ trioxit
+ Mn2O7: mangan (VII) oxit
b,
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\N_2O_3+H_2O\rightarrow2HNO_2\)
Đúng 4
Bình luận (0)
Câu 2: (2đ) Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O3, FeO, CO2, CuO, Fe2O3, SO3, NO5, Na2O,P2O5, HgO, SO2, Ag2O, K20
Lớp 8 Hóa học
1
0
Gửi Hủy
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
P2O3 | oxit axit | điphotpho trioxit |
FeO | oxit bazơ | sắt (II) oxit |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
CuO | oxit bazơ | đồng (II) oxit |
Fe2O3 | oxit bazơ | sắt (III) oxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
N2O5 | oxit axit | đinitơ pentaoxit |
Na2O | oxit bazơ | natri oxit |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
HgO | oxit bazơ | thuỷ ngân (II) oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
Ag2O | oxit bazơ | bạc oxit |
K2O | oxit axit | kali oxit |
Đúng 3
Bình luận (0)
1/ hãy phân loại oxit axit, oxit bazơ và gọi tên chúng Al2O3; N2O3; CO2; CuO; FeO; ZnO; NO; Fe2O3; SO2; PbO; K2O; Co; P2O5; SO3
Lớp 8 Hóa học
3
0
Gửi Hủy
Al2O3; oxit bazo : nhôm oxit
N2O3; oxit axit : đinitotrioxit
CO2; oxit axit: cacbon đioxit
CuO; oxit bazo : đồng 2 oxit
FeO; oxit bazo : sắt 2 oxit
ZnO; oxit bazo : kẽm oxit
NO; oxit trung tính : nito oxit
Fe2O3; : oxit bazo : sắt 3 oxit
SO2; oxit axit : lưu huỳnh đioxit
PbO; oxit bazo : chì oxit
K2O; oxit bazo : kali oxit
Co; oxit trung tính : cacbon oxit
P2O5 : oxit axit : điphotphopentaoxit
; SO3 : oxit axit : lưu huỳnh trioxit
Đúng 3
Bình luận (3)
-Acidic oxide:
+\(N_2O_3:\) Dinitrogen trioxide.
+\(CO_2\): Carbon dioxide.
+\(NO:\) Nitrogen monoxide.
+\(SO_2\): Sulfur dioxide.
+\(CO:\) Carbon monoxide.
+\(P_2O_5\): Diphosphorus pentoxide.
+\(SO_3\): Sulfur trioxide.
-Basic oxide:+\(Al_2O_3\): Aluminium oxide.
+\(CuO\): Copper (II) oxide.
+\(FeO\): Iron (II) oxide.
+\(ZnO\): Zinc oxide.
+\(Fe_2O_3\): Iron (II,III) oxide.
+\(PbO\): Lead (II) oxide.
Xem thêm: Công Thức Tam Giác Thường, Cân, Vuông, Đều & Các Dạng Toán, Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác
+\(K_2O\): Potassium oxide.
Đúng 1
Bình luận (2)
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
N2O3: oxit axit: đinitơ trioxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
ZnO: oxit lưỡng tính: kẽm oxit
NO: oxit trung tính: nitơ oxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
CO: oxit trung tính: cacbon oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
Đúng 1
Bình luận (4)
phân loại và gọi tên các oxit sau; CO2,Fe2O3,MgO,CaO,K2O,SO3,SO2,P2O3,P2O5,CuO,PbO,MnO2,N2O5,SiO2, Al2O3,HgO
Lớp 8 Hóa học Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
1
2
Gửi Hủy
CO2 :cacbon đioxit => oxit axit
Fe2O3 : sắt(III) oxit => oxit bazơ
MgO : magie oxit => oxit bazơ
CaO: canxi oxit => oxit bazơ
K2O: kali oxit => oxit bazơ
SO3 : lưu huỳnh trioxit => oxit axit
SO2 : lưu huỳnh đioxit => oxit axit
P2O3 : điphotpho trioxit => oxit axit
P2O5 : điphotpho pentaoxit => oxit axit
CuO : đồng(II) oxit => oxit bazơ
PbO : chì oxit => oxit bazơ
MnO2 mangan đioxit => oxit bazơ
N2O5 : đinitơ pentaoxit => oxit axit
SiO2 : silic đi oxit => oxit axit
Al2O3 : nhôm oxit => oxit bazơ
HgO : thủy ngân oxit => oxit bazơ
Đúng 1
Bình luận (0)
olm.vn hoặc hdtho
magdalenarybarikova.com