Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM xét tuyển theo 4 phương thức, trong đó trường dùng kết quả thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM để xét tuyển.
Ngưỡng điểm đầu vào cho 13 ngành học của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM năm 2022 dao động từ 15 - 17 điểm. Ngành có điểm sàn cao nhất là Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc với mức điểm là 17; thấp nhất là các ngành Luật, Luật kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM năm 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường ngoại ngữ tin học
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM năm 2021-2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM - 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18.5 | |
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 16 | |
12 | 7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 29 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 23 | Đợt 1 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 18.5 | Đợt 1 |
8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18.5 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18.5 | Đợt 1 |
12 | 7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 19.5 | Đợt 1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 650 | Đợt 1 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 650 | Đợt 1 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 650 | Đợt 1 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 650 | Đợt 1 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 650 | Đợt 1 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 650 | Đợt 1 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 610 | Đợt 1 |
8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 610 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 650 | Đợt 1 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 650 | Đợt 1 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 610 | Đợt 1 |
12 | 7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 650 | Đợt 1 |
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Xem thêm: Ý Nghĩa Của Take Up Nghĩa Là Gì ? Những Trường Hợp Sử Dụng Take Up
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021-2022
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021-2022 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Ngoai Ngu Tin Hoc TPHCM 2021-2022 chính xác nhất trên magdalenarybarikova.com