

MỘT SỐ GỐC AXIT THƯỜNG GẶP
STT | CTHH | Tên gọi | Kl (đvC) | CTHH | Tên gọi | Hóa trị | Kl (đvC) |
1 | HCl | Axit clohidric | 36.5 | -Cl | Clorua | I | 35.5 |
2 | HBr | Axit bromhidric | 81 | -Br | Bromua | I | 80 |
3 | HF | Axit flohidric |
| -F | Florua | I |
|
4 | HI | Axit iothidric | 128 | -I | Iotdua | I | 127 |
5 | HNO3 | Axit nitric |
| -NO3 | Nitrat | I | 62 |
6 | HNO2 | Axit nitrit |
| -NO2 | Nitrit | I | 46 |
7 | H2CO3 | Axit cacbonic |
| =CO3 | Cacbonat | II | 60 |
8 | H2SO4 | Axit sufuric |
| =SO4 | Sunfat | II | 96 |
9 | H2SO3 | Axit sunfuro |
| =SO3 | Sunfit | II | 80 |
10 | H3PO4 | Axit photphoric |
| PO4 | Photphat | III | 95 |
11 | H3PO3 | Axit photphoro |
| PO3 | Photphit | III | 79 |
12 |
|
|
| =HPO4 | Hidro photphat | II | 96 |
13 |
|
|
| -H2PO4 | Di hidro photphat | I | 97 |
14 |
|
|
| -HSO4 | Hidro sunphat | I | 97 |
15 |
|
|
| -HSO3 | Hidro sunphit | I | 81 |
16 |
|
|
| -HCO3 | Hidro cacbonat | I | 61 |
17 | H2S | Axit hidro sunfua |
| =S | Sunfua | II | 32 |
18 | H2SiO3 | Axit silicric |
| =SiO3 | Silicat | II |
|
19 |
|
|
| =HPO3 | Hidro photphit | II |
|
20 |
|
|
| -H2PO3 | Di hidro photphit | I |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng 0
Bình luận (0)

Gốc axit | Tên gốc axit | Hóa trị |
Cl | clorua | I |
F | florua | I |
Br | bromua | I |
I | Iotua | I |
HS | hidro sunfua | I |
S | sunfua | II |
NO3 | nitrat | I |
HCO3 | hidro cacbonat | I |
CO3 | cacbonat | II |
HSO4 | hidro sunfat | I |
SO4 | sunfat | II |
HSO3 | hidro sunfit | I |
SO3 | sunfit | II |
H2PO4 | đi hidro photphat | I |
HPO4 | hidro photphat | II |
PO4 | photphat | III |
Đúng 0
Bình luận (0)

STT. Bạn đang xem: Các gốc axit thường gặp | Gốc axit. | Tên axit. | Hóa trị. |
1 | Cl | Clorua | I |
2 | Br | Bromua | I |
3 | F | Florua | I |
4 | I | Iotua | I |
5 | S | Sunfua | II |
6 | NO2 | Nitrit | I |
7 | NO3 | Nitrat | I |
8 | SO3 | Sunfit | II |
9 | SO4 | Sufat | II |
10 | CO3 | Cacbonat | II |
11 | PO3 | Photphit | III |
12 | PO4 | Photphat | III |
13 | SiO3 | Silicat | II |
14 | HSO3 | Hiđro sunfit | I |
15 | HSO4 | Hiđro sunfat | I |
16 | HCO3 | Hiđro cacbonat | I |
17 | HPO4 | Hiđro photphat | II |
18 | H2PO4 | Đihiđro photphat | I |
19 | HPO3 | Hiđro photphit | II |
20 | H2PO3 | Đihiđro photphit | I |
21 | CH3COO | Axetat | I |
22 |
Chúc bạn hok tốt!!!Nguyễn Kim Ngân
Đúng 1
Bình luận (0)
Các câu hỏi tương tự
Kể tên một số gốc axit thường gặp ( nhiều nhiều chút nha mấy bạn )
Cảm ơn nhiều!

Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
4
0
viết công thức và gọi tên 7 axit thường gặp

Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
3
0
hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hidro đã được thay thế bằng nguyên tử kim loại
Nhờ mọi người giải thích giúp mình câu này ạ, đọc khó hiểu quá
Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
1
0
XD gốc axit vs hóa trị của các chất sau
HBr
HNO3
H2SO4
H2SO3
HSCO3
HSiO3
giúp mình vs ạ
Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
1
0
Làm thế nào để phân biệt axit có nhiều oxi và axit có ít oxi?
Giải thích giúp mk với ạ.
Xem thêm: Tính Chất Của Kim Loại: Tính Chất Hóa Học 12 Kim Loại, Lý Thuyết Hóa 12: Bài 18
Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
2
1
Cho biết gốc axit, hóa trị và gọi tên gốc axit sau:
H2SiO3,HMnO4,H2CrO4,H2CrO7,HClO,HClO2,HClO3,HClO4,CH3COOH,C2H5COOH
Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
1
0
Lập CTHH axit tương ứng với các gốc axit sau : sunfua, nitrat sunfit, silicat, hidrocacbonat, clorat(-ClO3), photphat,florua.
GIÚP MÌNH VỚI
Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
1
0
1/ cho m gam Al phản ứng vừa đủ vs dung dịch axit sunfuric thu được 6,84 gam muối và v lít H2 ở đktc
a/ tính khối lượng axit đã phản ứng
b/ tính m và v
2/ viết công thức hóa học của các muối tạo nên từ kim loại kali vs các gốc axit đã cho
Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
2
0
lập công thức hóa học của muối gồm Ca lần lượt với các gốc axit: CO3, SO4, HSO4, NO3, S, Br đọc tên và phân loại
Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
3
0
Lớp học trực tuyến
Vật lí- Cô Minh Anh Sinh học 8- Cô Ánh Hoá học 8- Cô Hồng Anh Hoá học 8- Thầy Vũ Sinh học 8- Cô My Toán 8- Cô LinhKhoá học trên OLM (olm.vn)
Lớp học trực tuyến
Vật lí- Cô Minh Anh Sinh học 8- Cô Ánh Hoá học 8- Cô Hồng Anh Hoá học 8- Thầy Vũ Sinh học 8- Cô My Toán 8- Cô Linh